thiết bị y tế tiếng anh là gì

1. Camera hồng ngoại là gì? Ưu điểm của thiết bị này. 1.1 Camera hồng ngoại là gì? 2. Những ứng dụng thực tế của camera hồng ngoại; 3. Phân loại camera hồng ngoại; 4. Những lưu ý khi lựa chọn camera hồng ngoại thông minh; 5. Nên mua camera hồng ngoại hãng nào tốt nhất hiện nay Tránh nơi đông người. Tránh tiếp xúc gần. Những điều cơ bản trong giải pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm bao gồm cả COVID-19 là "Rửa tay và ngón tay" và "Che miệng khi ho bao gồm cả việc đeo khẩu trang". Các điểm chung đặc biệt trong việc lây nhiễm tập thể là SMART là tên viết tắt của 5 chữ cái đầu tiên trong 5 từ tiếng Anh đại diện cho 5 nguyên tắc cơ bản để thiết lập Mục tiêu Smart: S y tế, v.v… Mục tiêu "30 phút" giúp bạn xác định mục tiêu chính xác hơn. Mục tiêu smart là gì. 5/5 - (1 bình chọn) About; Latest Posts eJOY ENGLISH Extension là một ứng dụng học tiếng Anh tiện lợi và hiệu quả, tích hợp trên Chrome, giúp bạn học tiếng Anh qua phim và khi lướt web. eJOY không cài cắm virus trên thiết bị của bạn eJOY là sản phẩm của startup Việt và tự hào là sản phẩm của người Việt Y học lâm sàng hay lâm sàng trong y học là hình thức y học rất phổ biến, nơi thể hiện trách nhiệm của bác sĩ lâm sàng đối với bệnh nhân qua hai nhiệm vụ chính bao gồm : Đưa ra phương pháp điều trị và hiểu được các vấn đề sức khỏe của bệnh nhân để chẩn đoán chính xác và điều trị khỏi bệnh. Do Mann Sagt Immer Wieder Treffen Ab. Ông Brian làquản lý của một công ty thiết bị y tế lớn của Hoa 1957,công ty đã mua công ty cung cấp thiết bị y tế có trụ sở tại New York E. Machlett& 1957, the company purchased the New York-based medical apparatus supply company E. Machlett& đây là một số thiết bị y tế phổ biến nhất bạn nên xem xét đầu tư cho sử dụng cá nhân của below are some of the most popular medical equipments you should consider investing for your personal ngày 11 tháng 8 năm2012, Ban Y tế Siemens đã tham gia Hội nghị Thiết bị Y tế Việt Nam 2012 tại Đà Nẵng với tư cách là nhà đồng tài 11th August 2012,Siemens Healthcare successfully participated in Vietnamese Congress of Medical Equipments 2012 in Da Nang as one of also exports pharmaceutical raw materials, Medical Apparatus and Veterinary tuyên bố rằng một số nhà sản xuất thiết bị y tế đang giải quyết và khắc phục các lỗ hổng được tìm thấy trong phần mềm FDA advisory states that some medical-device manufacturers are addressing and remediating the flaws found in IPNet Tên giao dịch vàgọi tắt của Công ty TNHH Dược và thiết bị Y tế Việt Trade and abbreviated name of Viet My Pharmaceutical& Medical Equipments Company tâm mua sắm trực tuyến, chủ yếu dành cho điện tử y tế gia đình và thiết bị y cũng có thể được hấp thụ trong các bệnh viện để cung cấp những lờiThey can also be absorbed inhospitals to provide valuable advice on the status of medical những công ty có pháp nhân kinh doanh đăng ký tại Việt Nam và có giấy phép nhập khẩu mớiOnly companies that have business entities registered in Vietnam andBao giờ hết hệ thống pin lifepo4 vàlithium ncm đảm bảo hiệu suất tối ưu của từng thiết bị y LiFePO4 andLithium NCM battery system ensure optimal performance of each medical equipments. Từ vựng tiếng Anh luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Tuy nhiên, y tế là một chủ đề khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế thông dụng, phổ biến nhất cũng như bí kíp học từ vựng hiệu quả đến bạn. 1. Định nghĩa của thiết bị y tế trong tiếng Anh Đầu tiên, cần hiểu thiết bị y tế nghĩa là gì? Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế. Do đó, điều khác biệt một thiết bị y tế với một thiết bị hàng ngày là mục đích sử dụng của nó. Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống. Cụm từ thiết bị y tế trong tiếng Anh là “Medical equipment”, phát âm là / Hình ảnh minh họa cho thiết bị y tế – medical equipment 2. Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thiết bị y tế Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế Từ, cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Resuscitator Máy hô hấp nhân tạo The resuscitator is a great invention of mankind because it has been curing a lot of patients. Máy hô hấp nhân tạo là một phát minh vĩ đại của nhân loại vì nó đã và đang cứu chữa cho rất nhiều bệnh nhân. Compression bandage Gạc nén cầm máu Fortunately, he always carries compression bandages with him. Thật may, anh ta luôn mang theo gạc nén cầm máu bên mình. First aid dressing Các loại băng dùng để sơ cứu You can find first aid dressing in any drugstores. Bạn có thể tìm băng sơ cứu ở bất kỳ hiệu thuốc nào. Ambulance Xe cứu thương They did everything they could to save him, but he already passed away before the ambulance arrived. Họ đã làm mọi cách để cứu anh ta, nhưng anh ta đã qua đời trước khi xe cứu thương đến. Band-aid Băng cá nhân Use band-aid to protect your wound. Hãy sử dụng băng cá nhân để bảo vệ vết thương của bạn. Sling Băng đeo đỡ cánh tay I have to rely on the support of the sling for a month. Tôi phải nhờ vào sự hỗ trợ của băng đỡ cánh tay trong suốt 1 tháng trời. Stretcher Cái cáng She was taken away on a stretcher. Cô ấy đã được đưa đi bằng một chiếc cáng. Plasters Miếng dán vết thương Put a plaster on it so that it doesn’t get infected. Đặt một miếng dán lên nó để không bị nhiễm trùng. Oxygen mask Mặt nạ oxy She looks pitiful because she always has to wear an oxygen mask on her face. Trông cô ấy thật tội nghiệp vì luôn phải đeo mặt nạ oxy trên mặt. Syringe Ống tiêm Sampling was done using a 60-ml syringe, equipped with a tip of 2mm in diameter. Việc lấy mẫu được thực hiện bằng một ống tiêm 60 ml, được trang bị một đầu có đường kính 2mm. Thermometer Nhiệt kế Thermometer is a must-have device in my home. Nhiệt kế là một vật dụng cần phải có trong nhà tôi. Stethoscope Ống nghe When I was a kid, I was interested in wearing a stethoscope with the dream of becoming a doctor in the future. Khi tôi còn bé, tôi thích đeo ống nghe với ước mơ trở thành một bác sĩ trong tương lai. Scales Cái cân I need to buy a scale to control my weight. Tôi cần mua một cái cân để kiểm soát cân nặng của mình. Blood pressure monitor Máy đo huyết áp You can buy a blood pressure monitor as a gift for grandparents. Bạn có thể mua máy đo huyết áp về làm quà cho ông bà của mình. Scalpel Dao mổ This medical scalpel meets international standards. Dao mổ y tế này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Life support Máy hỗ trợ thở He’s been on life support since the crash. Anh ấy dựa vào máy hỗ trợ thở kể từ khi vụ tai nạn xảy ra. Cotton balls Bông gòn My mom bought me cotton balls to clean the wound. Mẹ mua cho tôi bông gòn để làm sạch vết thương. Minor operation instrument set Bộ dụng cụ tiểu phẫu Minor operation instrument sets are imported annually to serve the patients. Bộ dụng cụ tiểu phẫu được nhập khẩu hàng năm để phục vụ bệnh nhân. Bands Nẹp He needs to use bands to fix his dog’s broken bones. Anh ấy cần sử dụng nẹp để cố định phần xương bị gãy của chú chó. Surgical mask Khẩu trang y tế In Covid-19 pandemic, going out without a surgical mask should be condemned. Trong đại dịch Covid-19, việc đi ra ngoài mà không đeo khẩu trang y tế đáng bị lên án. Wheelchair Xe lăn This wheelchair makes it more convenient for him to move around. Chiếc xe lăn này giúp anh ấy thuận tiện hơn trong việc di chuyển. Crutch Cái nạng Will was on crutches for six weeks when he broke his leg. Will đã phải chống nạng trong sáu tuần khi anh ấy bị gãy chân. Gurney Giường có bánh lăn A gurney is used to move patients in a hospital. Giường có bánh lăn được sử dụng để di chuyển bệnh nhân trong bệnh viện. Từ vựng chủ đề thiết bị y tế rất phong phú Note những từ vựng tiếng Anh trong bài về chủ đề thiết bị y tế vào kho từ vựng và học tiếng Anh thật chăm chỉ nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Studytienganh để việc học trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để bổ sung thêm nhiều kiến thức cần thiết, chúc bạn học tốt! Thiết bị y tế tiếng anh là gì?Published on Mar 17, 2020Web Học Tiếng AnhAboutHiểu được điều đó, chúng tôi đã tổng hợp anh sách các từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế phổ biến và thường sử dụng nhất hiện nay, rất hữu ích cho bạn. loại cấy võng mạc cho những người bị mất thị lực nghiêm trọng do bệnh võng mạc võng Implant AG is another medical device company developing a retinal implant for people with severe vision loss from retinitis Dong là doanh nhân Trung Quốc, sáng lập một công ty thiết bị y tế và cũng kiếm được nhiều tiền từ chứng khoán vào những năm is a Chinese entrepreneur who founded a medical equipment company and also made money with the stock market in the Medison là công ty con của Samsung Electronic, là một công ty thiết bị y tế được thành lập năm 1985. máy bơm insulin an toàn và có thể giúp bệnh nhân tiểu đường dẫn đến cuộc sống bình thường hơn. safety devices that can help diabetics lead more normal lives. máy bơm insulin an toàn và có thể giúp bệnh nhân tiểu đường dẫn đến cuộc sống bình thường hơn. safe devices that can help diabetics lead more normal gia tăng này làm nổicộm lên vấn đề lớn mà tất cả các công ty thiết bị y tế đang phải đối mặt và khó tránh Maria Braun-Luedicke, 32, tạo đơn giản để cải thiện các công việc hàng ngày của người chăm sóc và bệnh nhân. the daily experience of caregivers and their Theodor Braun, 29, và thương mại hóa các giải pháp sáng tạo để điều trị bệnh động mạch ngoại biên và mạch vành PAD và CAD. and commercializing innovative solutions for treating peripheral and coronary artery diseasePAD and CAD.Thành lập năm 2006 và có trụ sở tại Sunnyvale, California, thức năng lượng thế hệ mới để điều trị các vấn đề y khoa- Da in 2006 and located in Sunnyvale, California,Miramar Labs is a privately-owned medical device company dedicated to launching the next generation energy modality to treat dermatologic medical Hải Flower y tế thiết bị và các giải pháp tích hợp cho các bệnh viện ICU. and ICU integrated solutions for Woodford nói rõ ông đã chất vấn ban lãnh đạo Olympus về khoản tiền 687 triệu USD chi phí cho các cố vấn tài chính trongMr Woodford pointed out that he had questioned Olympus' payment of $687m inHơn 260 khách đã được mời, gồm các chuyên gia về nghiên cứu quốc tế và các vấn đề sức khỏe trong và ngoài nước,More than 260 people were invited, including experts in international research and health issues at home and abroad,Tôi nghĩ có một sự nghi ngờ lớn cho tới khi người ta thực sự nhìn thấy nó,” bố của cậu bé,I think there is a great disbelief until they actually see it," said dad Chris Oswalt,Thông qua việc hỗ trợ thử nghiệmlâm sàng, MedPlus1 đáp ứng các yêu cầu và nhu cầu tại Việt Nam của các công ty dược và công ty thiết bị y tế để đáp ứng với sự chuyển dịch nhanh chóng của môi trường thử nghiệm lâm sàng sang Châu supporting Clinical Trials,MedPlus1 satisfies the needs and demands in Vietnam of pharmaceutical and medical device companies by corresponding the rapid shifting environment of Clinical Trials to năm ngoái tiến sĩ Stetson và bệnh viện Diamond Vision đã được đặc biệt lựa chọn để thực hiệnDr. Stetson and Diamond Vision were specifically selectedlast year to perform the procedure by AcuFocus, the medical device company that developed the là chiến lược đằng sau việc ZPark Venture Fund đầu tư vào công ty công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏeHealthCrowd tại California, cũng như việc Ngân Hàng Trung Quốc đổ tiền vào Zimmer Holdings, một công ty thiết bị y tế đặt trụ sở tại is the strategy behind ZPark Venture Fund's investment in California healthcare IT firm HealthCrowd,as well as Bank of China's loans to Zimmer Holdings, a medical device company based in thống theo dõi- điều trị khép kín sẽ nhanh chóng trở nên phổ biến trong một vài năm tới, Mike Musallem,In particular, closed-loop systems will become a lot more prevalent in the coming years, Mike Mussallem,Samsung Medison, một công ty thiết bị y tế toàn cầu và là một chi nhánh của Samsung Electronics vừa công bố một hệ thống siêu âm mới được kỳ vọng tạo thuận lợi cho việc kiểm tra những nguy cơ cao cho thai kỳ và chẩn đoán sớm các tình trạng thai nhi bất thường. on Sunday unveiled a new ultrasound system which is expected to facilitate the examination of high-risk pregnancies and early diagnosis of abnormal foetus mật ong để chữa lành những vết thương hở miệng không chỉ là bài thuốc dân gian- trong thập kỉ vừa qua, Derma Sciences, băng dán vết thương mật ong được sử dụng trong các bệnh viện trên toàn thế honey for healing open gashes is no longer just folk medicine- in the past decade, bandages covered in honey used in hospitals around the Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc, kết hợp với R& D và bán thiết bị y tế, là nhà cung cấp thiết bị y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu âm. is a leading supplier of medical equipment, especially in the field of medical x-ray machine. Thiết bị y tế trong tiếng Anh là Medical equipment / Là các thiết bị được sử dụng cho mục đích y tế, hỗ trợ bác sĩ chăm sóc, chẩn đoán và điều trị, cải thiện cuộc sống của bệnh nhân. Thiết bị y tế trong tiếng Anh là Medical equipment, phiên âm là / Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống. Từ vựng liên quan đến thiết bị y tế trong tiếng Anh Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương. Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng. Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng. Curette /kjʊˈret/ Que nạo. Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy rung tim. Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay. Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả. Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn laɪt/ Đèn khám. Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ. Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm. Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm. Tendon hammer /ˈtendən ˈhæmər/ Búa phản xạ. Surgical mask /ˈsɜrʤɪkəl mæsk/ Khẩu trang y tế. Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai. Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe. Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/Máy tạo nhịp tim. Pill /pɪl/ Viên thuốc. Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ. Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo. Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế. Tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi. Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn. Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng. X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X. Resuscitator /rɪˈsʌsɪˌteɪtər/ Máy hô hấp nhân tạo. Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/ Gạc nén cầm máu. First aid dressing /fɜrst eɪd ˈdrɛsɪŋ/ Băng dùng để sơ cứu. Band-aid /bænd eɪd/ Băng cá nhân. Plasters /ˈplæstərz/ Miếng dán vết thương. Adhesive tape /ədˈhiːsɪv teɪp/ Băng dính. Medical equipment / Thiết bị y tế. Oxygen mask /ˈɑksəʤən mæsk/ Mặt nạ oxy. First aid kit /fɜrst eɪd kɪt/ Hộp cứu thương. Scales /skeɪlz/ Cái cân. Head rest /hɛd rɛst/ Miếng lót đầu. Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətər/ Máy đo huyết áp. Antisephic /ˌantəˈseptik/ Thuốc khử trùng. Painkillers /ˈpeɪnˌkɪlərz/ Thuốc giảm đau. Alcohol /ˈælkəˌhɑl/ Cồn. Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca. Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng. Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn kaʊtʃ/ Giường khám. Cast /kæst/ Bó bột. Một số mẫu câu về thiết bị y tế trong tiếng Anh 1/ I bought a blood pressure monitor as a gift for grandparents. Tôi đã mua chiếc máy đo huyết áp làm quà sinh nhật tặng ông bà. 2/ Medical equipment is equipment used in a patient care environment to assist in the treatment and diagnosis of disease. Thiết bị y tế là các thiết bị sử dụng trong môi trường chăm sóc bệnh nhân, hổ trợ điều trị và chẩn đoán bệnh tình. 3/ He spent his life in a wheelchair after a fall that left him paralysed from the waist down. Anh ấy đã ngồi xe lăng sau khi cú ngã khiến anh ấy bị liệt từ thắt lưng trở xuống. Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - thiết bị y tế tiếng Anh là gì. Nguồn

thiết bị y tế tiếng anh là gì