ủ tiếng anh là gì

Mình muốn hỏi là "điểm ủ" tiếng anh là gì? Thank you so much. Written by Guest. 6 years ago Asked 6 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Sponsored links . Answers (1) 0. ủ tiếng anh là gì. Chờ giải quyết 5. Khác một năm trước 0 trả lời 134 lượt xem. Cảm ơn bạn đã sử dụng website này. Bạn đã gặp may mắn! Chúng tôi không có quảng cáo để hiển thị cho bạn! Trả lời ( 0) Để lại một bình luận. 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về gia vị; 1. Từ vựng tiếng Anh về gia vị nêm nếm. Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những gia vị tiếng Anh là gì nhé. Tên các loại gia vị trong tiếng Anh thường ngắn gọn để có thể được ghi trên các nhãn của lọ đựng. To nurse, to nurture, to harbour, to cherish, to entertain. ấp ủ những tham vọng lớn lao. to nurture great ambitions. đề tài sáng tác ấp ủ từ lâu. a longnurtured theme. cô ta ấp ủ trong lòng kỷ niệm về người cha quá cố. she cherishes the memory of his dead father. ấp ủ những ý nghĩ trả thù. to ấp ủ bằng Tiếng Anh. ấp ủ trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: entertain, nurse, cherish (tổng các phép tịnh tiến 12). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với ấp ủ chứa ít nhất 181 câu. Trong số các hình khác: Vì nó ấp ủ quan điểm ta không thể tự làm chủ số phận. ↔ It entertains the notion our fate is in hands other than our own. . Mann Sagt Immer Wieder Treffen Ab. Em muốn hỏi "ấp ủ" dịch sang tiếng anh như thế nào? Thank you so by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Ủ là phương pháp nấu ăn dùng chính sức nóng của món đã được nấu, giữ nóng trong thời gian ấy đang nghiên cứu một phương pháp mới để ủ cà phê hoàn working on a new way to brew the perfect cup of đã ủ bia trong nhà máy bia mới kể từ tháng been brewing in the new brewery since số phương pháp chế biến thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm để bổ sung vốn từ của mình nhéỦ to brewKho to braise Hấp to steamRang/Quay to roastLuộc to boilNướng to grill Translations general "điều gì" Monolingual examples A two-faced creature travels across the surface; one is happy and the other morose. Devastated by career and love, he turns morose and demoralised. Her personality is rather confrontational, and she is never drawn as humorous or morose. The ruins are now overrun by rank vegetation, fenced in by morose trees that bear neither edible fruits nor fragrant flowers. Roman historians described him as morose and mistrustful. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y ủdạng nhiệt luyện dùng cho vật liệu kim loại, bán dẫn và thuỷ tinh, gồm nung nóng đến nhiệt độ xác định, giữ nhiệt một thời gian rồi làm nguội chậm cùng với lò nhằm cải thiện tổ chức tế vi, tính gia công và khử ứng suất dư. Đối với thép và gang, tuỳ thuộc vào mục đích mà phân ra, U đồng đều hoá, U graphit hoá, U kết tinh lại, U khử ứng suất, U cầu hoá, 1 đgt. trùm để giữ nhiệt, giữ lửa ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo ủ 2 đgt. Còi rúc lên thành hồi dài Còi tầm đã ủ 3 đgt. 1. Cây cỏ, hoa lá héo rũ, không tươi liễu ủ đào phai. 2. Nét mặt buồn bã, rầu rĩ mặt ủ mày Phủ kín, trùm kín để giữ nhiệt độ. Lấy chăn ủ cho con. Ủ liễn cơm. Ủ bếp lò. 2. Phủ kín tạo nhiệt độ để làm cho lên men. Ủ rượu nếp. Ủ phân xanh. 3. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm cho nguội dần để làm tăng độ dẻo. Ủ Rúc lên thành hồi dài. Còi tầm đã ủ Chỉ cây cỏ héo rũ xuống. Liễu ủ đào Chỉ nét mặt lộ vẻ buồn rầu. Mặt ủ mày châu. Ấp ủ là ở giữ trong thầm ấp ủ niềm hy vọng trở nên nổi secretly nurtured a hope of becoming lâu, anh đã ấp ủ một lòng căm thù sâu sắc đối với anh trai had long nurtured a deep hatred of his ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “nuôi dưỡng, ấp ủ” nha!- nurse nuôi dưỡng The writer has been nursing this idea for years. Cô ấy đã nuôi dưỡng ý tưởng này hàng năm trời.- nurture ấp ủ He had long nurtured a deep hatred of his brother. Từ lâu, anh đã ấp ủ một lòng căm thù sâu sắc đối với anh trai mình.- retain giữ gìn It’s not easy retaining all these thoughts about your loved ones. Không dễ gì để giữ gìn những suy nghĩ về những người thân yêu.- harbor a feeling suy niệm, hoài niệm It's no good harboring feelings. Cứ hoài niệm như thế thì không tốt đâu.

ủ tiếng anh là gì